Các đuôi trong tiếng anh
Thông thường vết hiệu nhận thấy loại từ bỏ sẽ dựa vào vị trí đứng vào câu hoặc đuôi của nó. Nhưng vì thiếu tự vựng hay là không biết cách phân biệt, mà nhiều phần người học hay bị sai ở phần này.
Trong bài viết hôm nay, WISE ENGLISH sẽ hướng dẫn cho chính mình phân biệt danh từ bằng cách nhận diện đuôi danh từ. Cùng đón đọc nhé!
Bạn đang xem: Các đuôi trong tiếng anh
I. Những đuôi danh từ hay gặp
Hậu tố | Ví dụ |
– er | writer, painter, singer, worker, farmer, |
– or | actor, operator, … |
– tion | pollution, donation, … |
– sion | decision, suggestion,… |
– ent | student, accent, accident,… |
– ment | entertainment, environment, moment, document, equipment,… |
– ity, -ty | variety, quality, faculty, honesty, plenty, safety… |
– nce | importance, confidence, significance, dependence, resistance, patience |
– ness | happiness, darkness, hardness, carelessness, … |
– ship | scholarship, friendship, relationship, membership, citizenship, … |
– th | bath, birth, death, oath, growth, health, length, strength, truth, … |
– cy | fluency, privacy, accuracy, efficiency, emergency,… |
– ant | assistant, accountant, consultant, contestant, inhabitant, … |
– ician | magician, physician, musician, electrician, beautician, Politician, … |
– ist | chemist, dentist, pianist, optimist, pessimist. |
Ngoài sáng tỏ loại từ qua đuôi danh từ, chúng ta nên lưu ý các dạng bài như: bí quyết phát âm danh từ số nhiều và các danh từ số các bất quy tắc để bổ sung cập nhật thêm kiến thức khi làm bài bác tập nha.
II. Bí quyết lập danh từ bởi đuôi danh trường đoản cú trong giờ đồng hồ Anh
1. Hậu tố V + -ion/-tion/-ation/-ition/-sion
Động từ | Danh từ | Nghĩa |
Add | addition | sự thêm vào |
Correct | correction | sự sửa chữa |
Decide | decision | quyết định |
Discuss | discussion | cuộc thảo luận |
Inform | information | thông tin |
Invite | invitation | lời mời |
Permit | permission | sự đến phép |
Preserve | preservation | bảo quản |
Produce | production | sản xuất |
Repeat | repetition | sự lặp lại |
Rotate | rotation | sự luân phiên |
2. V + -ment/-ance/-ence/-age/-ery/-ing/-al
Động từ | Danh từ | Nghĩa |
Accept | acceptance | sự chấp nhận |
Achieve | achievement | thành tựu |
Arrange | arrangement | sự sắp đến đặt |
Attend | attendance | sự gồm mặt |
Arrive | arrival | sự đến |
Build | building | tòa nhà |
Differ | difference | sự khác nhau |
Disappoint | disappointment | sự thất vọng |
Employ | employment | việc làm |
Exist | existence | sự tồn tại |
Feel | feeling | cảm xúc |
Improve | improvement | sự cải thiện |
Move | movement | sự di chuyển |
Pay | payment | sự trả tiền |
Depend | dependence | sự lệ thuộc |
Perform | performance | màn trình diễn |
Teach | teaching | dạy học |
Rob | robbery | vụ cướp |
Use | usage | cách dùng |
Xem thêm: Hình Xăm Voi Thái Lan, Voi Thần, Voi Nhỏ,, Ý Nghĩa Hình Xăm Voi Và Thần
3. V + -er/-or/-ar/-ant/-ent/-ee/
Động từ | Danh từ | Nghĩa |
Account | accountant | kế toán |
Act | Actor | diễn viên |
Apply | applicant | người xin việc |
Assist | assistant | người phụ tá |
Attend | attendant | người tham dự |
Beg | beggar | người ăn xin |
Build | builder | thợ xây |
Calculate | calculator | máy tính |
Cook | cooker | bếp đun nấu ăn |
Drive | driver | tài xế |
Employ | employee | người làm công |
Edit | editor | biên tập viên |
Instruct | instructor | người phía dẫn |
Own | owner | người chủ |
Pay | payee | người được trả tiền |
Serve | servant | người giúp việc |
4. N + -ist/-an/-ian/-ess
Danh từ | Danh từ | Nghĩa |
Act | actress | nữ diễn viên |
America | American | người Mỹ |
Journal | journalist | nhà báo |
Library | librarian | thủ thư |
Music | musician | nhạc sĩ |
Physics | physicist | nhà đồ lý |
Prince | princess | công chúa |
Science | scientist | Nhà khoa học |
Tiger | tigress | cọp cái |
Tour | tourist | khách du lịch |
5. N + -ism/-ship
Danh từ | Động từ | Nghĩa |
Scholar | scholarship | học bổng |
Friend | friendship | tình bạn |
Sportsman | sportsmanship | tinh thần thể thao |
Real | realism | thực tế |
communism | chủ nghĩa cộng sản |
6. Adj + -y/-ity/-ty/-cy/-ness/-ism/-dom
Tính từ | Danh từ | Nghĩa |
Careful | carefulness | sự cẩn thận |
Careless | carelessness | sự bất cẩn |
Certain | certainty | sự chắc chắn |
Clear | clarity | sự rõ ràng |
Cold | coldness | sự giá lẽo |
Free | freedom | sự từ bỏ do |
Popular | popularity | sự phổ biến |
Rich | richness | sự nhiều có |
National | nationality | quốc tịch |
Possible | possibility | khả năng |
Responsible | responsibility | trách nhiệm |
Real | reality | thực tế |
Stupid | stupidity | sự đần độn độn |
Social | socialism | chủ nghĩa buôn bản hội |
Individual | individualism | chủ nghĩa cá nhân |
7. Adj tận thuộc -ent với -ence
Tính từ | Danh từ | Nghĩa |
Intelligent | intelligence | sự thông minh |
Confident | confidence | sự tự tin |
Silent | silence | sự lặng lặng |
Sau lúc biết cách lập danh từ bởi đuôi danh từ, bỏ túi ngay 1000 danh từ giờ đồng hồ Anh phổ biến để ôn tập liên tục nhé!
III. Bài tập áp dụng
Bài 1
Chuyển các động từ sau quý phái dạng danh từ: (Verb → Noun)
ListenStatePresentSpeakEditPaintDriveActWaitLearnBài 2
Chuyển các tính từ sau sang trọng dạng dạng từ: (adj → noun)
Happy SadShyLazyCrazyKindSadBusyDifficultResponsibleAbleĐáp án
Bài 1:
ListenerStatementPresentationSpeakerEditorPainterDriverActor – ActressWaiter – WaitressLearnerBài 2:
Happiness 6. SadnessShyness 7. BusinessLaziness 8. DifficultyCraziness 9. ResponsibilityKindness 10.Ability