Đại bi thần chú tiếng phạn

      116

Nam mô rát mãng cầu tra domain authority da. Na ma a ria va lô ki kia soa ra da, bô đi ngay cạnh toa da, ma ha ngay cạnh toa da, ma ha ka ru ni ka da. Om, sa va, ra cha da, su nhiều na đa siê. Mãng cầu más, kri toa, i mam, a ria ya va lô ki cơ soa ra, ram nhiều va. Nam mô na ra kin đi, ha ra dê, ma ha va đa sa mê. Sa va, a tha đu, su bam, a jê yam, sa va gần kề toa, na ma va ngay cạnh toa. Nam tế bào va ka, ma ra đa tu.

Bạn đang xem: Đại bi thần chú tiếng phạn

Ta đi ya tha: Om, a va lô kê, lô ka tê, ka ra tê, ê hi rê, ma ha bô đi gần kề toa, sa va sa va, ma la ma la, ma hê ma hi rê đa yam, ku ru ku ru, ka mum, đu ru đu ru, vi ja domain authority tê, ma ha vi ja domain authority tê, nhiều ra nhiều ra, đi ri ni, soa ra da, thân phụ la cha la, ma ma, va ma ra, múc cơ lê, ê hê ê hê, chin nhiều chin đa, a ra sam, pra cha li, va sa va sam, pra sa da, hu ru hu ru, ma ra, hu ru hu ru hi ri, sa ra sa ra, đam mê ri mê say ri, su ru su ru, bô đi da, bô đi da, bô nhiều da, bô đa da, mai tri da, na ra kin đi.

 Đa say đắm ni na, pa domain authority ma na, soa ha. Sít nhiều da, soa ha. Ma ha sít đa da, soa ha. Sít nhiều dô gê, soa ra da, soa ha. Na ra kin đi, soa ha. Ma ra na ra, soa ha. đam mê ra sam, a mu kha da, soa ha. Sa va, ma ha a sít nhiều da, soa ha. Chác ra, a sít nhiều da, soa ha. Pát ma kás ta da, soa ha. Na ra kin đi, va ga ra da, soa ha. Ma va ri, san kha ra da, soa ha.

Na ma rát na tra domain authority da. Nam tế bào a ri ya va lô ki kia soa ra da, soa ha.

Om, sít đa yăn tu, man tra, pa đa da, soa ha.

***

Chú Đại Bi tiếng Bắc Phạn (Sanskrit)

o नीलकण्ठ धारनी

Nīlakaṇṭha Dhāranī

o नमो रत्नत्रयाय नमह् अर्य अवलोकितेश्वराय

namo ratnatrayāya namah arya avalokiteśvarāya

o बोधिसत्त्वाय महासत्वाय महाकारुनिकाय

bodhisattvāya mahāsatvāya mahākārunikāya

o ॐ सर्वरभय सुधनदस्ये नमस्क्र्त्वा इमम्

oṃ sarvarabhaya sudhanadasye namaskrtvā imam

o आर्यावलोकितेश्वर रंधव नमो नरकिन्दि।

āryāvalokiteśvara raṃdhava namo narakindi.

Xem thêm: Top 10 Mẫu Cửa Gỗ Công Nghiệp 2 Cánh Ô Gió &Raquo; Tháng Ba 2022

o ह्रिह् महावधसम सर्व अथदु शुभुं अजेयं।

hrih mahāvadhasama sarva athadu śubhuṃ ajeyaṃ.

o सर्व सत्य नम वस्त्य नमो वाक मार्ग दातुह्।

sarva sattva nama, vastya namo vāka, mārga dātuh.

o तद्यथा ॐ अवलोकि लोचते करते ए ह्रिह्

tadyathā oṃ avaloki locate karate, e hrih

o महाबोधिसत्त्व। सर्व सर्व मल मल महिम हृदयम्

mahābodhisattva. Sarva sarva, mala mala, mahima hṛdayam,

o कुरु कुरु कर्मुं धुरु धुरु विजयते महाविजयते

kuru kuru karmuṃ, dhuru dhuru vijayate mahāvijayate,

o धर धर धिरीनिश्वराय चल चल मम विमल मुक्तेले

dhara dhara dhirīniśvarāya, cala cala, mama vamāra muktele,

o एहि एहि शिन शिन आरषं प्रचलि विष विषं प्राशय |

ehi ehi, śina śina, āraṣaṃ pracali viṣa viṣaṃ prāśaya.

o हुरु हुरु मर हुलु हुलु ह्रिह्

huru huru mara hulu hulu hrih

o सर सर सिरि सिरि सुरु सुरु बोधिय बोधिय

sara sara siri siri suru suru bodhiya bodhiya

o बोधय बोधय । मैत्रिय नारकिन्दि

bodhaya bodhaya. Maitriya nārakindi

o धर्षिनिन भयमान स्वाहा सिद्धाय स्वाहा

dharṣinina bhayamāna svāhā siddhāya svāhā

o महासिद्धाय् स्वाहा सिद्धयोगेश्वराय स्वाहा

mahāsiddhāya svāhā siddhayogeśvarāya svāhā

o नरकिन्दि स्वाहा मारणर स्वाहा

narakindi svāhā māraṇara svāhā

o शिर संह मुखाय स्वाहा सर्व महा असिद्धाय स्वाहा

śira saṃha mukhāya svāhā sarva mahā asiddhāya svāhā

o चक्र असिद्धाय स्वाहा पद्म हस्त्राय स्वाहा

cakra asiddhāya svāhā padma kastāya svāhā

o नारकिन्दि वगलय स्वाहा मवरि शन्खराय स्वाहा

nārakindi vagaraya svāhā mavari śankharāya svāhā

o नमः रत्नत्रयाय नमो आर्यवलोकितेश्वराय स्वाहा

namah ratnatrayāya namo āryavalokiteśvarāya svāhā

o ॐ सिधयन्तु मन्त्र पदाय स्वाहा

oṃ sidhayantu mantra padāya svāhā

Chú Đại Bi giờ Việt

Chú Đại Bi – Thầy phù hợp Huệ Duyên Tụng

Chú Đại Bi – Thầy đam mê Trí bay Tụng

Hướng Dẫn Tụng Chú Đại Bi tiếng Phạn

Hướng Dẫn Trì Tụng Chú Đại Bi Đúng Cách

Hướng Dẫn biện pháp Tụng Trì Chú Đại Bi Ngắn Gọn

Nhạc Chú Đại Bi tiếng Phạn 21 biến

Nhạc Chú Đại Bi giờ Việt 21 Biến

Tổng hợp nhạc Chú Đại Bi (Phạn-Việt)

Bản Chú Đại Bi tiếng Phạn 84 câu

Tiếng PhạnPhiên âm giờ đồng hồ Việt
1. Namah Ratnatrayaya. 2. Namo Arya- 3. VaLokitesvaraya. 4. Bodhisattvaya 5. Mahasattvaya. 6. Mahakaruniakaya. 7. Om. 8. Sarva Rabhaye. 9. Sudhanadasya. 10. Namo Skrtva i Mom Arya- 11. Valokitesvara Ramdhava. 12. Namo Narakindi. 13. Herimaha Vadhasame. 14. Sarva Atha. Dusubhum. 15. Ajeyam. 16. Sarva Sadha. (Nama vasatva) 17. Namo Vaga. 18. Mavadudhu. Tadyatha. 19. Om. Avaloki. 20. Lokate. 21. Karate. 22. Ehre. 23. Mahabodhisattva. 24. Sarva Sarva. 25. Mala Mala 26. Mahe Mahredhayam. 27. Kuru Kuru Karmam. 28. Dhuru Dhuru Vajayate. 29. Maha Vajayate. 30. Dhara Dhara. 31. Dhirini. 32. Svaraya. 33. Cala Cala. 34. Mamavamara. 35. Muktele. 36. Ehe Ehe. 37. Cinda Cinda. 38. Arsam Pracali. 39. Vasa Vasam 40. Prasaya. 41. Huru Huru Mara. 42. Huru Huru Hri. 43. Sara Sara. 44. Siri Siri. 45. Suru Suru. 46. Bodhiya Bodhiya. 47. Bodhaya Bodhaya. 48. Maitriya. 49. Narakindi. 50. Dharsinina. 51. Payamana. 52. Svaha. 53. Siddhaya. 54. Svaha. 55. Maha Siddhaya. 56. Svaha. 57. Siddhayoge 58. Svaraya. 59. Svaha. 60. Narakindi 61. Svaha. 62. Maranara. 63. Svaha. 64. Sirasam Amukhaya. 65. Svaha. 66. Sarva Maha Asiddhaya 67. Svaha. 68. Cakra Asiddhaya. 69. Svaha. 70. Padmakastaya. 71. Svaha. 72. Narakindi Vagaraya. 73. Svaha 74. Mavari Samkraya. 75. Svaha. 76. Namah Ratnatrayaya. 77. Namo Arya- 78. Valokites- 79. Varaya 80. Svaha 81. Om. Siddhyantu 82. Mantra 83. Padaya. 84. Svaha.1. Na tế bào Rát mãng cầu tra dạ domain authority 2. Na tế bào A rị domain authority 3. A va lô ki tê sa va ra da 4. Bô đi cạnh bên toa da 5 -Ma ha gần cạnh toa da 6. Ma ha ca ru ni ca da 7. UM ! 8. Sa va la va ti 9. Súyt đa na tát si-a 10. Mãng cầu ma sất cờ rít toa ni manh a rị domain authority 11. A va lô ki kia sa va ra lanh ta trộn 12. Na tế bào ni la canh tha 13. Sất ri ma ha cha ta sa mi 14. Sạt vách va ta su băn 15. Át yêu thích dum ! 16. Sạt va cạnh bên toa mãng cầu mô ba sát toa 17. Na mô pha ga 18. Ma pha cơ tu. Tát đi-da tha 19. OM ! A va lô ca 20. Lô ca tê 21. Ca la ti 22. I say mê ri 23. Ma ha bô đi cạnh bên toa 24. Sa phô sa phô 25. Ma ra ma ra 26. Ma si mê ma đắm đuối rít đà du 27. Gu ru gu ru con gà ma-in 28. Đu ru đu ru phạ si da ti 29. Ma ha Phạ si da ti 30. Đà ra đà ra 31. Đi ri ni 32. Xoa ra domain authority 33. Já la já la 34. Mạ mạ Phạ ma ra 35. Muýt đi li 36. Ê hy ê hy 37. Ham mê na si mê na 38. A la sin cha la sá ri 39. Cha sa phạ si-nin 40. Phạ ra xá da 41. Hu lu hu lu bờ ra 42. Hu lu hu lu sít-ri 43. Sa ra sa ra 44. Mê say ri mê say ri 45. Su ru su ru 46. Buýt đà da buýt đà da 47. Bô đà domain authority bô đà da 48. Mét tri dê 49. Ni la canh ta 50. Tri sa ra mãng cầu 51. Pha da ma nê 52. Soa va ha 53. Mê mệt ta domain authority 54. Soa va ha 55. Ma ha mê man ta da 56. Soa va ha 57. Mê mẩn ta da dê 58. Xoa va ra da 59. Soa va ha 60. Ni la canh thi 61. Soa va ha 62. Bờ-ra ni la 63. Soa va ha 64. Sít ri sim ha muýt kha domain authority 65. Soa va ha 66. Sạt va ma ha a sít ta domain authority 67. Soa va ha 68. Fe cờ-ra a sít ta da 69. Soa va ha 70. Bát-đơ-ma Kê sít ta domain authority 71. Soa va ha 72. Ni la canh cơ banh ta la da 73. Soa va ha 74. Mô phô li săn ca ra da 75. Soa va ha 76. Na tế bào rát mãng cầu tra dạ da 77. Na mô a rị domain authority 78. A va lô ki tê 79. Sa va ra domain authority 80. Soa va ha 81. UM ! Sít đi dăn tu 82. Manh tra 83. Bố ta domain authority 84. Soa va ha.