Kinh tế kỹ thuật công nghiệp điểm chuẩn
kemhamysophie.com update điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, tương đối đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học kinh tế - chuyên môn Công nghiệp
**Lưu ý: Điểm này đã bao hàm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của ngôi trường Đại học kinh tế - nghệ thuật Công nghiệp để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ nước sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào trường Đại học tài chính - kỹ thuật công nghiệp như sau:
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ thpt (đợt 1) | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ thpt (đợt 1) | ||
Ngôn ngữ Anh (ngành mới) | 15,50 | 16 | 18,50 | 19,25 | 21,50 |
Quản trị khiếp doanh | 16,75 | 17,50 | 20,50 | 21,50 | 23,00 |
Kinh doanh yêu thương mại | 16,75 | 16,50 | 19,50 | 20,75 | 21,75 |
Tài bao gồm – Ngân hàng | 15 | 16 | 18,50 | 18,50 | 20,75 |
Mạng máy tính xách tay và media dữ liệu | 16,50 | 17,50 | 20 | 19,75 | 21,50 |
Kế toán | 15,50 | 17 | 19,50 | 19,25 | 21,50 |
Công nghệ thông tin | 18,50 | 19,50 | 22 | 21,50 | 22,50 |
Công nghệ nghệ thuật cơ khí | 16 | 17 | 20 | 19,75 | 21,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17,50 | 18,50 | 21,50 | 20,75 | 22,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 18,50 | 20,50 | 20,50 | 22,00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và auto hóa | 18,25 | 18,50 | 22 | 21,25 | 22,50 |
Công nghệ thực phẩm | 15,50 | 16 | 19 | 19,00 | 20,50 |
Công nghệ sợi, dệt | 15 | 15 | 18 | 18,00 | 19,00 |
Công nghệ sợi, may | 17,50 | 18 | 21,50 | 19,25 | 21,00 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng điện tử - viễn thông | 15,50 | 16,50 | 19 | 18,50 | 21,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 19,75 | 21,50 | |||
Công nghệ chuyên môn ô tô | 20,50 | ||||
Quản trị dịch vụ phượt và lữ hành | 19,25 | 21,50 |
Tìm hiểu những trường ĐH khu vực tp hà nội để mau chóng có ra quyết định trọn trường nào mang đến giấc mơ của bạn.