Mã lệnh cheat left 4 dead 2 đầy đủ và chuẩn nhất
Options -> Keyboard/Mouse -> nhảy Allow Developers Console. Tiếp đến ấn “~” nhằm mở bảng console, gõ sv_cheats 1 mới rất có thể nhập mã cheat:
Dowload Left 4 Dead 2 Full for PC tại đây nếu như bạn chưa cài.
Danh sách những Cheat Code Left 4 Dead 2
god <0 hoặc 1>: bất tử
noclip: cất cánh xuyên tường
upgrade_add explosive_ammo: thừa nhận trang bị đạn lửa
upgrade_add incendiary_ammo: nhận trang bị đạn (gì gì đó giống lửa có khả năng đẩy lùi zombie)
upgrade_add laser_sight: vật dụng laze mang đến súng
sv_infinite_ammo <0 hoặc 1>: bạt tử đạn
give health: đầy máu
give ammo: đầy đạn
impulse 101: đầy đạn đến súng đang cầm
give pistol: sản phẩm công nghệ lục đôi
give pistol_magnum: máy lục đối kháng (bắn khỏe khoắn hơn, có chức năng đẩy lùi zombie)
give autoshotgun: sản phẩm công nghệ shotgun lởm
give shotgun_chrome: đồ vật shotgun xịn hơn
give pumpshotgun: sản phẩm công nghệ shotgun khủng không chỉ có vậy (bắn thường xuyên nhanh hơn)
give shotgun_spas: sản phẩm công nghệ shotgun cảnh giớ cuối (loại 3 và 4 rất đc ưa chuộng tại cheat chợ trời)
give smg: lắp thêm súng liên thanh ngắn
give smg_silenced: trang bị súng liên thanh ngắn có nòng bớt thanh
give rifle_ak47: vật dụng súng trường AK47
give rifle: lắp thêm súng trường M16
give rifle_desert: lắp thêm súng trường phun 3 viên 1 lần
give hunting_rifle: vật dụng súng ngắm (cán gỗ)
give sniper_military: trang bị súng ngắm (xịn)
give weapon_grenade_launcher: thứ súng bắn lựu
give melee:
give vomitjar: đồ vật bom (gì xanh lè, ném trúng ai thì bị zombie quây vào cắn)
give chainsaw: trang bị đồ vật cưa
give frying_pan: thứ chảo
give electric_guitar: thứ ghita
give katana: máy kiếm nhật
give machete: máy dao
give tonfa: trang bị dùi cui
give molotov: sản phẩm chai lửa
give pipe_bomb: thứ bom (hút zombie rồi nổ)
boom: tạo thành lửa dưới chân từ sướng
give propanetank: sản phẩm công nghệ bình ga
give gascan: sản phẩm công nghệ bình xăng
give oxygentank: sản phẩm bình oxy
give first_aid_kit: đồ vật túi cứu giúp thương
give defibrilator: trang bị lắp thêm sốc điện
give adrenaline: lắp thêm thuốc tiêm
give pain_pills: sản phẩm công nghệ thuốc uống
z_spawn zombie: điện thoại tư vấn Zombie
z_spawn spitter: hotline Spitter
z_spawn jockey: call Jockey
z_spawn charger: điện thoại tư vấn Charger
z_spawn mob: điện thoại tư vấn Incoming
z_spawn boomer: điện thoại tư vấn Boomer
z_spawn hunter: call Hunter
z_spawn witch: gọi Witch
z_spawn smoker: hotline Smoker
z_spawn tank: điện thoại tư vấn Tank
buddha <0 hoặc 1>: mất máu tuy thế không chết
sb_friendlyfire <0 hoặc 1>: nhân vật chưa xuất hiện người chọn bắn trúng nhau
z_pounce_damage
sv_noclipspeed
sb_openfire hoặc open_fire: nhân vật chưa được chọn bắn lẫn nhau
z_health
z_speed
tongue_range
z_witch_burn_time
z_witch_allow_change_victim <0 hoặc 1>: đổi hướng phương châm của Witch với đồng bầy sang người cảnh báo
z_witch_damage
z_common_limit
z_tank_health
thirdperson: đùa ở mắt nhìn thứ 3
thirdpersonshoulder: đùa ở góc nhìn thứ 3 trên vai
crosshair <0 or 1>: đổi kiểu, màu vai trung phong bắn
firstperson: quăng quật chức năng ánh mắt thứ 3
warp_all_survivors_here: di chuyển các thành viên cho vị trí của bạn
warp_all_survivors_to_checkpoint: di chuyển các thành viên cho điểm an toàn gần nhất
warp_all_survivors_to_finale: dịch chuyển các thành viên mang lại đoạn cuối của mỗi màn chơi